Scroll to Top

Xem ngày tốt Chủ nhật ngày 1/11/2020

Published on Thứ Bảy, 10 Th10 2020 17:21 Chiều / Chức năng bình luận bị tắt ở Xem ngày tốt Chủ nhật ngày 1/11/2020

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật Ngày 1/11/2020 tức ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (16/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên xá : Trời xá lỗi, khoan tội, tốt mọi việc.
  • Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
  • Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.

Sao xấu:

  • Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Ngưu – Lang Chức Nữ : Kỵ cưới gả.
  • Hỏa tinh : Xấu với lợp nhà và làm bếp
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ: Ngày 01 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Hư

Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai

Nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh với người hợp tuổi
Kiêng cữ: Chôn cất

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 01/11/2020 nhằm ngày Mậu Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (16/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, việc chọn ngày tốt sửa mộ nên chọn ngày khác.